XE TẢI HINO FGJP 8 TẤN THÙNG KÍN

Tải trọng sau đóng thùng: 8 tấn

Kích thước tổng thể: 10.300 x 2.500 x 3.550 mm

Kích thước thùng: 8.800 x 2.350 x 2.150 mm

 

º ÁP DỤNG BẢO HÀNH 7 NĂM

º MIỄN PHÍ BẢO DƯỠNG XE

º HỖ TRỢ TRẢ GÓP 70%

Thông tin chi tiết

  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật

Trong top những dòng xe nổi bật tại Hino Đại Phát Tín không thể nào không nhắc đến dòng xe tải Hino 8 tấn thùng kín. Bởi nó được ưa chuộng nhất thị trường nhờ khả năng vận chuyển hàng hóa đa dạng, mang tính kinh tế cao hơn so với các dòng xe khác trong cùng phân khúc.

Ngoại thất xe Hino 8 tấn thùng kín

So với những phiên bản trước, xe tải Hino FGJP 8 tấn thùng kín được đầu tư bài bản về mặt ngoại thất xe. Các chi tiết trên xe được bố trí khoa học, hợp lý, đảm bảo cấu trúc tổng thể hài hòa, ấn tượng.  Tuy nhiên, nhà sản xuất cũng không ngừng đổi mới ngoại thất giữa các phiên bản theo phong cách cứng cáp, mạnh mẽ nhưng không kém phần sang trọng.

Dòng xe Hino 8 tấn phân khúc 500 series được sử dụng công nghệ nhúng sơn tĩnh điện, giúp xe luôn bền màu, không bị gỉ sét. 

Cabin xe được dập định hình từ thép nguyên khối, chắc chắn và tạo nên độ mạnh mẽ cho xe. Với thiết kế cabin lật, giúp kiểm tra và bảo dưỡng xe dễ dàng hơn.

Đầu cabin được thiết kế vuông vức, làm nổi bật góc bo tròn tinh tế, tỉ mỉ.

 

Cụm đèn pha được bố trí ở vị trí hợp lý, tăng cường phát huy khả năng chiếu xa, giúp tài xế vận hành an toàn trong mọi thời tiết.

Giữa cabin được bố trí mặt ga lăng hiện đại, có khe thông gió và lưới tản nhiệt có kích thước rộng.

Logo của xe được thiết kế tinh tế và đặt giữa cabin giúp làm nổi bật xe.

Gương chiếu hậu được thiết kế với bản lớn, rộng kết hợp với 2 gương cầu lồi 2 bên giúp người lái quan sát phía sau xe dễ dàng. 

Nội thất xe tải Hino FGJP 8 tấn thùng kín

Bề ngoài mạnh mẽ, chắc chắn, bên trong thoải mái tiện nghi chính là phong cách nổi bật của dòng xe tải Hino 8 tấn phân khúc 500. Nội thất xe được trang bị đầy đủ thiết bị như ngăn đựng vật dụng, máy lạnh, đài FM, radio,...

 

Với thiết kế điều chỉnh ôm cua 4 hướng, vô lăng xe tải Hino FGJP giúp người lái dễ dàng điều chỉnh, đánh lái và quan sát đồng hồ taplo.

Vận hành

Động cơ J08E-WE- Euro 4 được sử dụng cho xe tải Hino FGJP 8 tấn thùng kín, giúp xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.

Khung gầm xe được làm từ kim loại cao cấp, tạo độ cứng cáp trong việc nâng đỡ và vận chuyển hàng hóa. Các nhà sản xuất rất chú trọng đến kết cấu khung gầm xe nên đã nhập khẩu và lắp ráp chúng từ vật liệu cao cấp, bền bỉ nhất. 

Thùng xe

Thùng xe được đóng từ nguyên liệu cao cấp nhất và thực hiện trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến nên khả năng chịu tải rất cao. Chiếc thùng dài và chất lượng cao sẽ đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở hàng hóa đi khắp nơi mà không lo thời tiết xấu.  Thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 188 kg/m3.


Mua xe tải Hino 8 tấn thùng kín ở đâu uy tín?

Đây có lẽ là vấn đề đang được rất nhiều khách hàng quan tâm khi có nhu cầu sở hữu dòng xe Hino FGJP 8 tấn thùng kín. Nếu bạn đang băn khoăn về vấn đề này thì hãy đến ngay Hino Đại Phát Tín để được trải nghiệm sản phẩm. Tại đây, bạn sẽ được tư vấn chi tiết, được tận mắt quan sát và lái thử dòng xe yêu thích.

Hino Đại Phát Tín cam kết chất lượng xe hàng đầu đi kèm với dịch vụ hậu mãi vô cùng hấp dẫn, tạo điều kiện tối đa cho khách hàng khi mua xe. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không liên hệ ngay với chúng tôi hoặc đến trực tiếp showroom Đại Phát Tín để nhận được:

✅ Giá xe tải Hino hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh chóng, hậu mãi hấp dẫn

✅ Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp.

✅ Hãy liên hệ ngay đến hotline 18008043 hoặc để lại thông tin, đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín sẽ nhanh chóng liên hệ lại và giải đáp thắc mắc, tư vấn, hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.

>>Xem thêm: Xe tải Hino FG 8 tấn thùng bảo ôn 

Kích thước xe DxRxC (mm)  10.300 x 2.500 x 3.550
 Kích thước lòng thùng hàng (mm)    8.800 x 2.350 x 2.150
 Tổng tải trọng (Kg)  15.600
 Tải trọng cho phép chở (Kg)  7.950
 Động cơ  Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
 Dung tích xylanh (cc)  7.684
 Thể tích bình nhiên liệu (Lít)  200
 Hộp số  MF06S, Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6,đồng tốc từ số 2 đến số 6
 Công suất cực đại  235 - (2.500 vòng/phút)
 Mômen xoắn cực đại  706 - (1.500 vòng/phút)
 Điều hòa
 Có
 CD&AM/FM  Có
 Cửa sổ điện  Có
 Lốp trước/sau  10.00R – 20
 Cabin  Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều kiển điện
 Hệ thống treo cầu trước   Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
 Hệ thống treo cầu sau  Nhíp đa lá

Hình ảnh